Đây là loại cao su rất phổ biến trong cao su sơ chế và được rất nhiều công ty sản xuất . Sản phẩm này được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Để đáp ứng được sản phẩm đạt loại L hoặc 3L phải thoả mãn được các đặc tính quan trọng như Po , màu (Lovibond) ,hàm lượng chất bẩn ,lưu hố….mà trong tiêu chuẩn qui định.
MỤC ĐÍCH SẢN PHẨM:
– Ngành công nghiệp giày dép, ruột xe đạp; băng keo
– Các sản phẩm cao trong y tế
– Vòng đệm
– Các bộ phận cao su trong xe hơi
– Các sản phẩm cao trong y tế
TÍNH NĂNG:
– Sáng màu
– Sạch
– Độc kéo dãn cao
– Chịu lão hóa nhiệt độ tốt
BẢO QUẢN:
– Cao su SVR phải được bảo quản trong kho có mái che, khô, ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, sạch, tránh mối mọt. Các pallet khi xếp chồng lên nhau không vượt quá ba lớp.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:
1.Hàm lượng chất bẩn (%), không lớn hơn: 0,03
2. Hàm lượng tro (%), không lớn hơn: 0,50
3. Hàm lượng nitơ (%), không lớn hơn: 0,60
4. Hàm lượng chất bay hơi (%), không lớn hơn: 0,80
5. Độ dẻo đầu (Po), không nhỏ hơn: 35
6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn: 60
7. Chỉ số màu, mẫu đơn, không lớn hơn: 6
8. Độ nhớt Mooney ML: 1000C –